Thực đơn
Hải_quân_Liên_Xô Bộ Tổng tham mưu Hải quânBộ Tổng tham mưu có nhiều tên gọi khác nhau. Còn gọi là Tổng tham mưu trưởng quản lý tác chiến và huấn luyện chiến đấu của lực lượng hải quân (Начальники органов оперативного руководства и боевой подготовки военно-морских сил)
STT | Tên | Quân hàm | Chức vụ | Nhiệm kỳ | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | ||||||
1 | Yevgeny Andreyevich Berens (1876-1928) | Hạm trưởng Hải quân bậc nhất | Tham mưu trưởng Bộ Tổng Tham mưu Hải quân | 11/1917 | 5/1919 | ||
2 | Vladimir Stepanovich Vecheslov (1876-1931) | Hạm trưởng Hải quân bậc nhất | Tham mưu trưởng Bộ Tổng Tham mưu Hải quân | 5/1919 | 9/1919 | ||
3 | Alexander Nikolaevich Melentiev (1885-1942) | Đội trưởng Hải quân | Tham mưu trưởng Bộ Tổng Tham mưu Hải quân | 9/1919 | 8/1921 | ||
4 | Boris Stepanovich Radzievsky (1887-1938) | Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh Lực lượng Hải quân Cộng hòa | 7/1919 | 7/1920 | |||
Tham mưu trưởng các Lực lượng Hải quân Cộng hòa | 7/1920 | 1/1921 | |||||
5 | Aleksei Vladimir Dombrowsky (1882-1954) | Thuyền phó Hải quân | Tham mưu trưởng các Lực lượng Hải quân Cộng hòa | 1/1921 | 8/1921 | ||
Tham mưu trưởng Hải quân Cộng hòa | 8/1921 | 12/1923 | |||||
Tham mưu trưởng Hạm đội Hồng quân Công Nông | 12/1923 | 12/1924 | |||||
6 | Georgy Andreyevich Stepanov (1890-1957) | Tư lệnh Hải đội | Tham mưu trưởng Hạm đội Hồng quân Công Nông | 12/1924 | 12/1924 | ||
7 | Sergey Pavlovich Blinov (1886-1939) | Tư lệnh Hải đội | Tham mưu trưởng Hạm đội Hồng quân Công Nông | 12/1924 | 8/1926 | ||
8 | Arkady Alexandrovich Toshakov (1887-1938) | Tư lệnh Hải đội | Tư lệnh Huấn luyện Tác chiến Bộ Tư lệnh Lực lượng Hải quân Hồng quân Công Nông | 8/1926 | 8/1927 | ||
9 | Mikhail Alexandrovich Petrov (1885-1938) | Tư lệnh Hạm đội | Tư lệnh Huấn luyện Tác chiến Bộ Tư lệnh Lực lượng Hải quân Hồng quân Công Nông | 8/1927 | 10/1930 | ||
10 | Ivan Martynovich Ludry (1895-1937) | Tư lệnh Hạm đội | Tư lệnh Huấn luyện Tác chiến Bộ Tư lệnh Lực lượng Hải quân Hồng quân Công Nông | 10/1930 | 3/1932 | ||
11 | Eduard Samuilovich Pantserzhanskiy (1887-1937) | Tư lệnh Hải đội | Tư lệnh Huấn luyện Tác chiến Bộ Tư lệnh Lực lượng Hải quân Hồng quân Công Nông | 4/1932 | 10/1932 | ||
Tư lệnh hạng hai Bộ Tư lệnh Lực lượng Hải quân Hồng quân Công Nông | 10/1932 | 1/1935 | |||||
Đô đốc hạng nhất | Tư lệnh hạng nhất Bộ Tư lệnh Lực lượng Hải quân Hồng quân Công Nông | 1/1935 | 5/1937 | Bị bắt | |||
12 | Mikhail Emelyanovich Gorsky (1900-1938) | Tư lệnh Hải đội | Tư lệnh hạng nhất Bộ Tư lệnh Lực lượng Hải quân Hồng quân Công Nông | 10/1932 | 1/1935 | ||
13 | Pavel Grigoryevich Stasevich (1896-1938) | Hạm trưởng hạng nhất | Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Hải quân Hồng quân Công Nông | 5/1937 | 8/1937 | Bị bắt | |
14 | Vladimir Petrovich Kalachev (1896-1938) | Hạm trưởng hạng nhất | Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Hải quân Hồng quân Công Nông | 8/1937 | 2/1938 | Bị bắt | |
15 | Lev Mikhailovich Galler (1883-1950) | Đô đốc Hạm đội hạng nhì | Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 2/1938 | 10/1940 | ||
16 | Ivan Stepanovich Isakov (1894-1967) | Đô đốc Hạm đội | Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 10/1940 | 4/1945 | Năm 1942 bị thương trong chiến đấu không thường xuyên công tác | |
- | Vladimir Antonovich Alafuzov (1901-1966) | Chuẩn Đô đốc | Quyền Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 7/1942 | 3/1943 | ||
- | Georgy Andreyevich Stepanov (1990-1957) | Phó Đô đốc | Quyền Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 3/1943 | 7/1944 | ||
- | Vladimir Antonovich Alafuzov (1901-1966) | Đô đốc | Quyền Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 7/1944 | 4/1945 | ||
17 | Stepan Grigorievich Kucherov (1902-1973) | Đô đốc | Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 4/1945 | 2/1946 | ||
16 | Ivan Stepanovich Isakov (1894-1967) | Đô đốc Hạm đội | Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Hạm đội Hàng hải Liên Xô | 2/1946 | 2/1947 | ||
18 | Arseniy Grigoriyevich Golovko (1906-1962) | Đô đốc | Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 2/1947 | 2/1950 | ||
Tổng tham mưu trưởng Hải quân | 2/1950 | 8/1952 | |||||
- | Ivan Dmitrievich Eliseev (1901-1974) | Phó Đô đốc | Quyền Tổng tham mưu trưởng Hải quân | 8/1952 | 3/1953 | ||
Quyền Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Hải quân | 3/1953 | 5/1953 | |||||
19 | Vitaly Alekseyevich Fokin (1906-1964) | Đô đốc | Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Hải quân | 5/1953 | 3/1955 | ||
Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 3/1955 | 2/1958 | |||||
20 | Fyodor Vladimirovich Zozulya (1907-1964) | Đô đốc | Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 2/1958 | 4/1964 | Mất khi đang tại nhiệm | |
21 | Nikolai Dmitriyevich Sergeyev (1909-1999) | Đô đốc Hạm đội | Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 6/1964 | 7/1977 | ||
22 | Georgy Mikhailovich Yegorov (1918-2008) | Đô đốc Hạm đội | Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 7/1977 | 11/1981 | ||
23 | Vladimir Nikolayevich Chernavin (1928-) | Đô đốc Hạm đội | Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 11/1981 | 11/1985 | ||
24 | Konstantin Valentinovich Makarov (1931-2011) | Đô đốc Hạm đội | Tổng tham mưu trưởng Hạm đội Hàng hải Quân sự | 12/1985 | 2/1992 |
Thực đơn
Hải_quân_Liên_Xô Bộ Tổng tham mưu Hải quânLiên quan
Hải quân Hoa Kỳ Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Hải quân Việt Nam Cộng hòa Hải quân Đế quốc Nhật Bản Hải quân Liên Xô Hải quân Pháp Hải quân Hoàng gia Anh Hải quân Hải quân Quốc gia Khmer Hải quan tinh anhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hải_quân_Liên_Xô https://web.archive.org/web/20150904063407/http://... https://fas.org/irp/dia/product/smp_84_ch3.htm